conciliate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
conciliate
/kən'silieit/
* ngoại động từ
thu phục được, chiếm được, lấy được, gây được
to the esteem of: thu phục được lòng kính mến của
to conciliate somobody to one's side: thu phục được ai về phía mình
xoa dịu
hoà giải, giảng hoà
điều hoà
to conciliate discrepant theories: điều hoà những lý thuyết trái ngược nhau
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
conciliate
* kỹ thuật
xây dựng:
hòa giải
Từ điển Anh Anh - Wordnet
conciliate
Similar:
pacify: cause to be more favorably inclined; gain the good will of
She managed to mollify the angry customer
Synonyms: lenify, assuage, appease, mollify, placate, gentle, gruntle
reconcile: come to terms
After some discussion we finally made up
Synonyms: patch up, make up, settle
accommodate: make (one thing) compatible with (another)
The scientists had to accommodate the new results with the existing theories
Synonyms: reconcile