reconcile nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

reconcile nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reconcile giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reconcile.

Từ điển Anh Việt

  • reconcile

    /'rekənsail/

    * ngoại động từ

    giải hoà, giảng hoà, làm cho hoà thuận

    to reconcile one person to (with) another: giải hoà hai người với nhau

    to reconcile two enemies: giảng hoà hai kẻ địch

    to become reconciled: hoà thuận lại với nhau

    điều hoà, làm hoà hợp, làm cho nhất trí

    to reconcile differences: điều hoà những ý kiến bất đồng

    to reconcile one's principles with one's actions: làm cho nguyên tắc nhất trí với hành động

    đành cam chịu

    to reconcile oneself to one's lot: cam chịu với số phận

    to be reconciled to something: đành cam chịu cái gì

    (tôn giáo) tẩy uế (giáo đường, nơi thờ phượng bị xúc phạm)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • reconcile

    * kinh tế

    làm cho khớp nhau

    * kỹ thuật

    điều hòa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • reconcile

    come to terms

    After some discussion we finally made up

    Synonyms: patch up, make up, conciliate, settle

    Similar:

    accommodate: make (one thing) compatible with (another)

    The scientists had to accommodate the new results with the existing theories

    Synonyms: conciliate

    harmonize: bring into consonance or accord

    harmonize one's goals with one's abilities

    Synonyms: harmonise

    resign: accept as inevitable

    He resigned himself to his fate

    Synonyms: submit