resign nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

resign nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm resign giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của resign.

Từ điển Anh Việt

  • resign

    /'ri:'sain/

    * động từ

    ký tên lại[ri'zain]

    * động từ

    từ chức, xin thôi

    trao, nhường

    to resign the property to the right claimant: trao lại tài sản cho người được hưởng chính đáng

    bỏ, từ bỏ

    to resign all hope: từ bỏ mọi hy vọng

    to resign oneself to

    cam chịu, đành phận, phó mặc

    to resign oneself to one's fate: cam chịu số phận

    to resign oneself someone's guidance: tự để cho ai dìu dắt mình

    to resign oneself to meditation: trầm tư mặc tưởng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • resign

    * kinh tế

    ký lại

    ký tên lại

    từ bỏ

    từ chức

    xin thôi

    xin từ chức

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • resign

    accept as inevitable

    He resigned himself to his fate

    Synonyms: reconcile, submit

    Similar:

    vacate: leave (a job, post, or position) voluntarily

    She vacated the position when she got pregnant

    The chairman resigned when he was found to have misappropriated funds

    Synonyms: renounce, give up

    leave office: give up or retire from a position

    The Secretary of the Navy will leave office next month

    The chairman resigned over the financial scandal

    Synonyms: quit, step down

    Antonyms: take office

    release: part with a possession or right

    I am relinquishing my bedroom to the long-term house guest

    resign a claim to the throne

    Synonyms: relinquish, free, give up