quit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
quit
/kwit/
* tính từ
vị ngữ thoát khỏi, giũ sạch được
to get quit of somebody: thoát hẳn không bị ai quấy rầy nữa, tống khứ được ai
to get quit of one's debts: thoát nợ, giũ sạch nợ nần
* ngoại động từ quitted (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quit
bỏ, rời, buông
to quit hold of: bỏ ra buông ra
to quit office: bỏ việc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi, ngừng, nghỉ
quit that!: thôi đừng làm việc ấy nữa!
to quit work: nghỉ việc
rời đi, bỏ đi
to have notice to quit: nhận được giấy báo dọn nhà đi
(thơ ca) trả lại, đáp lại, báo đền lại; trả sạch, thanh toán hết
to quit love with hate: lấy oán trả ơn
death quits all scores: chết là hết nợ
(từ cổ,nghĩa cổ) cư xử, xử sự
quit you like men: hãy xử sự như một con người
(từ cổ,nghĩa cổ) to quit onself on thanh toán hết, giũ sạch được, thoát khỏi được
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
quit
* kỹ thuật
xây dựng:
dứt
điện lạnh:
ra khỏi
toán & tin:
thoát, ra khỏi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
quit
Similar:
discontinue: put an end to a state or an activity
Quit teasing your little brother
Synonyms: stop, cease, give up, lay off
Antonyms: continue
leave office: give up or retire from a position
The Secretary of the Navy will leave office next month
The chairman resigned over the financial scandal
Antonyms: take office
depart: go away or leave
Synonyms: take leave
Antonyms: stay
foreswear: turn away from; give up
I am foreswearing women forever
Synonyms: renounce, relinquish
drop out: give up in the face of defeat of lacking hope; admit defeat
In the second round, the challenger gave up
Synonyms: give up, fall by the wayside, drop by the wayside, throw in, throw in the towel, chuck up the sponge
Antonyms: enter