drop out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

drop out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm drop out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của drop out.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • drop out

    give up in the face of defeat of lacking hope; admit defeat

    In the second round, the challenger gave up

    Synonyms: give up, fall by the wayside, drop by the wayside, throw in, throw in the towel, quit, chuck up the sponge

    Antonyms: enter

    withdraw from established society, especially because of disillusion with conventional values

    She hasn't heard from her brother in years--he dropped out after moving to California

    leave school or an educational program prematurely

    Many students drop out because they are not prepared for our challenging program

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).