quits nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
quits
/kwits/
* tính từ
vị ngữ trả xong, thanh toán xong (nợ, thù)
we are quits now: chúng ta xong nợ nhá
to cry quits
đồng ý hoà
double or quits
được ăn đôi thua mất cả (trò chơi ăn tiền)
Quits
(Econ) Số người bỏ việc.
+ Những nhân viên tự nguyên rời bỏ công việc hiện tại để thay đổi công việc hoặc để rút khỏi lực lượng lao động.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
quits
on equal terms by payment or requital
we're now quits
finally quits with the loan
Similar:
discontinue: put an end to a state or an activity
Quit teasing your little brother
Synonyms: stop, cease, give up, quit, lay off
Antonyms: continue
leave office: give up or retire from a position
The Secretary of the Navy will leave office next month
The chairman resigned over the financial scandal
Synonyms: quit, step down, resign
Antonyms: take office
depart: go away or leave
Synonyms: take leave, quit
Antonyms: stay
foreswear: turn away from; give up
I am foreswearing women forever
Synonyms: renounce, quit, relinquish
drop out: give up in the face of defeat of lacking hope; admit defeat
In the second round, the challenger gave up
Synonyms: give up, fall by the wayside, drop by the wayside, throw in, throw in the towel, quit, chuck up the sponge
Antonyms: enter