harmonise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
harmonise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm harmonise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của harmonise.
Từ điển Anh Việt
harmonise
/'hɑ:mənaiz/ (harmonise) /'hɑ:mənaiz/
* ngoại động từ
làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp
(âm nhạc) phối hoà âm
* nội động từ ((thường) + with)
hài hoà với nhau, hoà hợp với nhau
Từ điển Anh Anh - Wordnet
harmonise
Similar:
harmonize: go together
The colors don't harmonize
Their ideas concorded
Synonyms: consort, accord, concord, fit in, agree
harmonize: write a harmony for
harmonize: sing or play in harmony
harmonize: bring (several things) into consonance or relate harmoniously
harmonize the different interests
harmonize: bring into consonance or accord
harmonize one's goals with one's abilities
Synonyms: reconcile
harmonize: bring into consonance, harmony, or accord while making music or singing
Synonyms: chord