runner nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

runner nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm runner giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của runner.

Từ điển Anh Việt

  • runner

    /'rʌnə/

    * danh từ

    người tuỳ phái (ở ngân hàng)

    đấu thủ chạy đua

    người buôn lậu

    đường rânh (để đẩy giường, ngăn kéo...)

    (thực vật học) thân bò

    dây cáp kéo đồ vật nặng (ở ròng rọc)

    người phá vỡ vòng vây ((cũng) blockade runner)

    (động vật học) gà nước

    thớt trên (cối xay bột)

    vòng trượt

    (kỹ thuật) con lăn, con lăn di động

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công nhân đầu máy xe lửa

    (từ cổ,nghĩa cổ) cảnh sát, công an ((cũng) Bow-street runner)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • runner

    someone who travels on foot by running

    a person who is employed to deliver messages or documents

    he sent a runner over with the contract

    a trained athlete who competes in foot races

    a long narrow carpet

    device consisting of the parts on which something can slide along

    fish of western Atlantic: Cape Cod to Brazil

    Synonyms: blue runner, Caranx crysos

    Similar:

    smuggler: someone who imports or exports without paying duties

    Synonyms: contrabandist, moon curser, moon-curser

    base runner: a baseball player on the team at bat who is on base (or attempting to reach a base)

    stolon: a horizontal branch from the base of plant that produces new plants from buds at its tips

    Synonyms: offset

    ball carrier: (football) the player who is carrying (and trying to advance) the ball on an offensive play