runner-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

runner-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm runner-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của runner-up.

Từ điển Anh Việt

  • runner-up

    /'rʌnər'ʌp/

    * danh từ

    (thể dục,thể thao) con chó về nhì trong vòng đua chung kết

    người đứng thứ nhì trong trận chung kết; đội đứng thứ nhì trong trận chung kết

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • runner-up

    the competitor who finishes second

    Synonyms: second best