run off nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

run off nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm run off giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của run off.

Từ điển Anh Việt

  • run off

    chạy trốn, tẩu thoát

    chảy đi (nước...)

    bỗng nhiên nói lạc đề, bỗng nhiên nói chệch sang vấn đề khác (trong khi nói chuyện...)

    cho (nước...) chảy đi; tháo (nước...) đi

    đọc một mạch, đọc làu làu (bài học thuộc lòng...)

    trật (đường ray...)

    to run off the rails: trật đường ray (xe lửa)

    (kỹ thuật) đồ (kim loại lỏng...) vào khuôn

    (thể dục,thể thao) vào chung kết để quyết định kết quả (sau khi thi loại, sau một trận hoà)

    the race will be run of on next Sunday: kỳ chung kết của cuộc chạy đua sẽ được tổ chức vào chủ nhật sau

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • run off

    * kỹ thuật

    chảy ra

    dòng chảy

    làm trượt

    lưu lượng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • run off

    leave suddenly and as if in a hurry

    The listeners bolted when he discussed his strange ideas

    When she started to tell silly stories, I ran out

    Synonyms: run out, bolt, bolt out, beetle off

    decide (a contest or competition) by a runoff

    Similar:

    abscond: run away; usually includes taking something or somebody along

    The thief made off with our silver

    the accountant absconded with the cash from the safe

    Synonyms: bolt, absquatulate, decamp, go off, make off

    chase away: force to go away; used both with concrete and metaphoric meanings

    Drive away potential burglars

    drive away bad thoughts

    dispel doubts

    The supermarket had to turn back many disappointed customers

    Synonyms: drive out, turn back, drive away, dispel, drive off

    elope: run away secretly with one's beloved

    The young couple eloped and got married in Las Vegas

    waste: run off as waste

    The water wastes back into the ocean

    photocopy: reproduce by xerography

    Synonyms: xerox