dispel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
dispel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dispel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dispel.
Từ điển Anh Việt
dispel
/dis'pel/
* ngoại động từ
xua đuổi đi, xua tan
to dispel apprehensions: xua đuổi những mối sợ hãi
to dispel darkness: xua tan bóng tối
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
dispel
* kỹ thuật
xây dựng:
xua tan
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dispel
Similar:
chase away: force to go away; used both with concrete and metaphoric meanings
Drive away potential burglars
drive away bad thoughts
dispel doubts
The supermarket had to turn back many disappointed customers
Synonyms: drive out, turn back, drive away, drive off, run off
disperse: to cause to separate and go in different directions
She waved her hand and scattered the crowds