disperse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
disperse
/dis'pə:s/
* ngoại động từ
giải tán, phân tán
to disperse a crowd: giải tán đám đông
xua tan, làm tan tác (mây mù...)
rải rắc, gieo vãi
gieo rắc, truyền (tin đồn...)
(vật lý) tán sắc
(hoá học) phân tán
* nội động từ
rải rắc, giải tán, tan tác
disperse
tán xạ, tiêu tán
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
disperse
* kinh tế
phân tán
* kỹ thuật
làm phân tán
phân tán
tiêu tán
xây dựng:
giải tán
Từ điển Anh Anh - Wordnet
disperse
to cause to separate and go in different directions
She waved her hand and scattered the crowds
Synonyms: dissipate, dispel, break up, scatter
move away from each other;
The crowds dispersed
The children scattered in all directions when the teacher approached
Synonyms: dissipate, scatter, spread out
separate (light) into spectral rays
the prosm disperses light
Similar:
scatter: distribute loosely
He scattered gun powder under the wagon
break up: cause to separate
break up kidney stones
disperse particles
Synonyms: scatter
circulate: cause to become widely known
spread information
circulate a rumor
broadcast the news
Synonyms: circularize, circularise, distribute, disseminate, propagate, broadcast, spread, diffuse, pass around
- disperse
- dispersed
- disperser
- dispersent
- dispersedly
- disperse dye
- dispersed jet
- disperse phase
- dispersed part
- disperse filler
- dispersed phase
- dispersed water
- dispersed demand
- dispersed filler
- dispersed source
- dispersed system
- disperse dyestuff
- dispersed grinding
- dispersed particles
- dispersed development
- dispersed water environment
- dispersed development strategy