circulate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
circulate
/'sə:kjuleit/
* ngoại động từ
lưu hành, truyền, truyền bá
to circulate news: truyền tin
* nội động từ
lưu thông, luân chuyển, tuần hoàn
blood circulates in the body: máu lưu thông (tuần hoàn) trong cơ thể
lưu hành (tiền)
lan truyền
news circulates quickly: tin lan truyền nhanh chóng
circulate
tuần hoàn, đi vòng quanh chu trình
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
circulate
* kỹ thuật
chuyển
đi vòng quanh
luân chuyển
lưu thông
tuần hoàn
toán & tin:
chu chuyển
điện lạnh:
tuần hoàn (không khí)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
circulate
cause to become widely known
spread information
circulate a rumor
broadcast the news
Synonyms: circularize, circularise, distribute, disseminate, propagate, broadcast, spread, diffuse, disperse, pass around
cause be distributed
This letter is being circulated among the faculty
Synonyms: pass around, pass on, distribute
move through a space, circuit or system, returning to the starting point
Blood circulates in my veins
The air here does not circulate
cause to move in a circuit or system
The fan circulates the air in the room
move around freely
She circulates among royalty
Similar:
go around: become widely known and passed on
the rumor spread
the story went around in the office
Synonyms: spread
circle: move in circles
mobilize: cause to move around
circulate a rumor
Synonyms: mobilise