dot nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dot nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dot giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dot.

Từ điển Anh Việt

  • dot

    /dɔt/

    * danh từ

    của hồi môn

    * danh từ

    chấm nhỏ, điểm

    (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu

    (âm nhạc) chấm

    đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu

    a dot of a child: thằng bé tí hon

    off one's dot

    (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên

    on the dot

    đúng giờ

    * ngoại động từ

    chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...)

    dotted line: dòng chấm chấm

    dotted quaver: (âm nhạc) móc chấm

    rải rác, lấm chấm

    to dot all over: rải rác lấm chấm khắp cả

    sea dotred with ships: mặt biển rải rác lấm chấn những con tàu

    (từ lóng) đánh, nện

    to dot someone one in the eye: đánh cho ai một cái vào mắt

    to dot the i's and cross the t's

    đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch

    dot and carry one (two...)

    viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)

  • dot

    điểm || vẽ điểm

Từ điển Anh Anh - Wordnet