scatter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scatter nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scatter giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scatter.

Từ điển Anh Việt

  • scatter

    /'skætə/

    * danh từ

    sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán

    tầm phân tán (đạn)

    những cái được tung rắc, những cái được rải ra

    * động từ

    tung, rải, rắc, gieo

    to scatter seed: gieo hạt giống

    to scatter gravel on road: rải sỏi lên mặt đường

    đuổi chạy tán loạn

    làm tan (mây, hy vọng...)

    toả (ánh sang)

    lia, quét (súng)

  • Scatter

    (Econ) Biểu đồ tán xạ.

    + Sự biểu diễn dữ liệu bằng đồ thị trong đó các giá trị quan sát được của một biến được vẽ thành từng điểm so với các giá trị của biến kia mà không nối các điểm đó lại với nhau bằng đường nối.

  • scatter

    tán xạ, tản mạn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scatter

    a haphazard distribution in all directions

    Synonyms: spread

    the act of scattering

    Synonyms: scattering, strewing

    distribute loosely

    He scattered gun powder under the wagon

    Synonyms: sprinkle, dot, dust, disperse

    sow by scattering

    scatter seeds

    Similar:

    disperse: to cause to separate and go in different directions

    She waved her hand and scattered the crowds

    Synonyms: dissipate, dispel, break up

    disperse: move away from each other;

    The crowds dispersed

    The children scattered in all directions when the teacher approached

    Synonyms: dissipate, spread out

    break up: cause to separate

    break up kidney stones

    disperse particles

    Synonyms: disperse

    spread: strew or distribute over an area

    He spread fertilizer over the lawn

    scatter cards across the table

    Synonyms: spread out