sprinkle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sprinkle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sprinkle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sprinkle.

Từ điển Anh Việt

  • sprinkle

    /'spriɳkl/

    * danh từ

    sự rắc, sự rải

    mưa rào nhỏ

    a sprinkle of rain: vài hạt mưa lắc rắc

    * ngoại động từ

    tưới, rải, rắc

    to sprinkle a dish with pepper: rắc hạt tiêu vào món ăn

    * nội động từ

    rắc, rải

    rơi từng giọt, rơi lắc rắc; mưa lắc rắc

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sprinkle

    * kinh tế

    phân tán

    phun màu

    phun rắc

    * kỹ thuật

    phun

    phun tưới

    rắc

    rải

    hóa học & vật liệu:

    tuồng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sprinkle

    the act of sprinkling or splashing water

    baptized with a sprinkling of holy water

    a sparge of warm water over the malt

    Synonyms: sprinkling, sparge

    cause (a liquid) to spatter about, especially with force

    She splashed the water around her

    Synonyms: splash, splosh

    rain gently

    It has only sprinkled, but the roads are slick

    Synonyms: spit, spatter, patter, pitter-patter

    scatter with liquid; wet lightly

    Sprinkle the lawn

    Synonyms: sparge, besprinkle

    Similar:

    scattering: a light shower that falls in some locations and not others nearby

    Synonyms: sprinkling

    scatter: distribute loosely

    He scattered gun powder under the wagon

    Synonyms: dot, dust, disperse