dissipate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
dissipate
/'disipeit/
* ngoại động từ
xua tan, làm tiêu tan (bóng tối, mây mù, nỗi lo sợ...)
phung phí (tiền của)
tiêu mòn, làm hao mòn, uổng phí (nghị lực); làm tản mạn (sự chú ý); làm lãng (trí)
nội động từ
tiêu tan
chơi bời phóng đãng
dissipate
tiêu tán; tán xạ; tiêu phí (năng lượng)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
dissipate
* kỹ thuật
tán xạ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dissipate
live a life of pleasure, especially with respect to alcoholic consumption
Similar:
disperse: to cause to separate and go in different directions
She waved her hand and scattered the crowds
Synonyms: dispel, break up, scatter
disperse: move away from each other;
The crowds dispersed
The children scattered in all directions when the teacher approached
Synonyms: scatter, spread out
fritter: spend frivolously and unwisely
Fritter away one's inheritance
Synonyms: frivol away, shoot, fritter away, fool, fool away