fool nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fool nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fool giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fool.

Từ điển Anh Việt

  • fool

    /fu:l/

    * danh từ

    món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...)

    * danh từ

    người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc

    người làm trò hề, anh hề

    người bị lừa phỉnh

    to be a fool for one's paims

    nhọc mình mà chẳng nên công cán gì

    to be a fool to...

    không ra cái thớ gì khi đem so sánh với...

    to be no (nobody's) fool

    không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu

    fool's bolt is soon shot

    sắp hết lý sự

    to make a fool of oneself

    xử sự như một thằng ngốc

    to make a fool of somebody

    đánh lừa ai

    làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc

    man is fool or physician at thirty

    người khôn ngoan không cần bác sĩ

    no fool like an old fool

    già còn chơi trông bổi

    to play the fool

    làm trò hề

    lầm to

    làm trò vớ vẩn, làm trò ngố

    * tính từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish

    * ngoại động từ

    lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai)

    to fool somebody into doing something: phỉnh ai làm việc gì

    lừa (tiền)

    (+ away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian)

    to fool time away: lãng phí thời gian (một cách ngu dại)

    * nội động từ, ((thường) + about, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) + around)

    làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian

    làm trò hề, làm trò ngố

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt

Từ điển Anh Anh - Wordnet