sucker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sucker nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sucker giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sucker.

Từ điển Anh Việt

  • sucker

    /'sʌkə/

    * danh từ

    người mút, người hút

    ống hút

    lợn sữa

    cá voi mới đẻ

    (động vật học) giác (mút)

    (thực vật học) rể mút

    (động vật học) cá mút

    (thực vật học) chồi bên

    (kỹ thuật) Pittông bơm hút

    (từ lóng) người non nớt, người thiếu kinh nghiệm; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người dễ bịp

    * ngoại động từ

    (thực vật học) ngắt chồi bên (của cây)

    * nội động từ

    (thực vật học) nảy chồi bên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sucker

    a shoot arising from a plant's roots

    a drinker who sucks (as at a nipple or through a straw)

    flesh of any of numerous North American food fishes with toothless jaws

    an organ specialized for sucking nourishment or for adhering to objects by suction

    mostly North American freshwater fishes with a thick-lipped mouth for feeding by suction; related to carps

    Similar:

    chump: a person who is gullible and easy to take advantage of

    Synonyms: fool, gull, mark, patsy, fall guy, soft touch, mug

    lollipop: hard candy on a stick

    Synonyms: all-day sucker