hop nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hop nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hop giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hop.

Từ điển Anh Việt

  • hop

    /hɔp/

    * danh từ

    (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông

    * ngoại động từ

    ướp hublông (rượu bia)

    * nội động từ

    hái hublông

    * danh từ

    bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò

    (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không có nghi thức gì)

    không chặng đường bay

    to fly from Hanoi to Moscow in three hops: bay từ Hà-nội đến Mát-xcơ-va qua ba chặng đường

    * nội động từ

    nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật)

    (từ lóng) chết, chết bất thình lình

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay

    * ngoại động từ

    nhảy qua (hố...)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên (xe buýt...)

    to hop off

    (hàng không) cất cánh (máy bay)

    to hop it

    bỏ đi, chuồn

    to hop the twig (stick)

    (từ lóng) chết, chết bất thình lình

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • hop

    * kỹ thuật

    bước nhảy

    hóa học & vật liệu:

    cây hoa bia

    xây dựng:

    đợt sóng dội

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hop

    the act of hopping; jumping upward or forward (especially on one foot)

    twining perennials having cordate leaves and flowers arranged in conelike spikes; the dried flowers of this plant are used in brewing to add the characteristic bitter taste to beer

    Synonyms: hops

    an informal dance where popular music is played

    Synonyms: record hop

    jump lightly

    Synonyms: skip, hop-skip

    move quickly from one place to another

    travel by means of an aircraft, bus, etc.

    She hopped a train to Chicago

    He hopped rides all over the country

    traverse as if by a short airplane trip

    Hop the Pacific Ocean

    jump across

    He hopped the bush

    make a jump forward or upward