hopeless nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
hopeless
/'houplis/
* tính từ
không hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng
a hopeless case: một trường hợp không hy vọng gì chữa chạy được (bệnh)
a hopeless plan: mọt kế hoạch không hy vọng thành công
thâm căn cố đế, không thể sửa chữa được nữa, không còn hy vọng gì vào được
a hopeless drunkard: một anh chàng rượu chè be bét chẳng có cách gì mà sửa được nữa
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
hopeless
* kỹ thuật
xây dựng:
tuyệt vọng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hopeless
without hope because there seems to be no possibility of comfort or success
in an agony of hopeless grief
with a hopeless sigh he sat down
Antonyms: hopeful
of a person unable to do something skillfully
I'm hopeless at mathematics
certain to fail
the situation is hopeless
(informal to emphasize how bad it is) beyond hope of management or reform
she handed me a hopeless jumble of papers
he is a hopeless romantic