explode nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

explode nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm explode giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của explode.

Từ điển Anh Việt

  • explode

    /iks'ploud/

    * ngoại động từ

    làm nổ

    đập tan, làm tiêu tan (lý tưởng, ảo tưởng...)

    * nội động từ

    nổ, nổ tung (bom, đạn...); nổ bùng

    to explode with anger: nổi giận đùng đùng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • explode

    * kỹ thuật

    làm nổ

    làm tiêu tan

    nổ

    nổ mìn

    xây dựng:

    nổ tung

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • explode

    cause to burst with a violent release of energy

    We exploded the nuclear bomb

    Synonyms: detonate, blow up, set off

    burst outward, usually with noise

    The champagne bottle exploded

    Synonyms: burst

    Antonyms: implode

    show a violent emotional reaction

    The boss exploded when he heard of the resignation of the secretary

    be unleashed; emerge with violence or noise

    His anger exploded

    Synonyms: burst forth, break loose

    destroy by exploding

    The enemy exploded the bridge

    cause to burst as a result of air pressure; of stop consonants like /p/, /t/, and /k/

    drive from the stage by noisy disapproval

    show (a theory or claim) to be baseless, or refute and make obsolete

    increase rapidly and in an uncontrolled manner

    The population of India is exploding

    The island's rodent population irrupted

    Synonyms: irrupt

    Similar:

    detonate: burst and release energy as through a violent chemical or physical reaction

    the bomb detonated at noon

    The Molotov cocktail exploded

    Synonyms: blow up