arise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
arise
/ə'raiz/
* nội động từ arose, arisen
xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra
more difficulties arose: nhiều khó khăn nảy sinh ra
there arose many heroes: nhiều anh hùng xuất hiện
phát sinh do; do bởi
difficulties arising from the war: những phát sinh khó khăn do chiến tranh
(thơ ca) sống lại, hồi sinh
(từ cổ,nghĩa cổ) mọc lên; trở dậy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) nổi lên, vọng đến, vang đến (tiếng âm thanh)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
arise
* kỹ thuật
xây dựng:
bắt nguồn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
arise
originate or come into being
a question arose
rise to one's feet
The audience got up and applauded
Synonyms: rise, uprise, get up, stand up
Antonyms: lie down
result or issue
A slight unpleasantness arose from this discussion
Synonyms: come up
Similar:
originate: come into existence; take on form or shape
A new religious movement originated in that country
a love that sprang up from friendship
the idea for the book grew out of a short story
An interesting phenomenon uprose
Synonyms: rise, develop, uprise, spring up, grow
rise: move upward
The fog lifted
The smoke arose from the forest fire
The mist uprose from the meadows
Synonyms: lift, move up, go up, come up, uprise
Antonyms: fall
rebel: take part in a rebellion; renounce a former allegiance
get up: get up and out of bed
I get up at 7 A.M. every day
They rose early
He uprose at night