climb nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

climb nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm climb giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của climb.

Từ điển Anh Việt

  • climb

    /klaim/

    * danh từ

    sự leo trèo

    vật trèo qua; vật phải trèo lên

    * ngoại động từ

    leo, trèo, leo trèo

    * nội động từ

    lên, lên cao

    the aeroplane climbed slowly: máy bay từ từ lên

    (thực vật học) leo (cây)

    (nghĩa bóng) leo lên tới, trèo lên tới

    to climb to a position: leo lên tới một địa vị

    to climb down

    trèo xuống, tụt xuống

    thoái bộ, thụt lùi, lùi lại

    chịu thua, nhượng bộ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • climb

    * kỹ thuật

    lên cao

    leo từng nấc

    nâng lên cao

    sự lên cao

    giao thông & vận tải:

    hành trình lên

    sự lấy độ cao

    cơ khí & công trình:

    sự lên dốc

    sự leo

    sự trườn lên (của đai)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • climb

    an event that involves rising to a higher point (as in altitude or temperature or intensity etc.)

    Synonyms: climbing, mounting

    the act of climbing something

    it was a difficult climb to the top

    Synonyms: mount

    go upward with gradual or continuous progress

    Did you ever climb up the hill behind your house?

    Synonyms: climb up, mount, go up

    move with difficulty, by grasping

    slope upward

    The path climbed all the way to the top of the hill

    improve one's social status

    This young man knows how to climb the social ladder

    Similar:

    ascent: an upward slope or grade (as in a road)

    the car couldn't make it up the rise

    Synonyms: acclivity, rise, raise, upgrade

    Antonyms: descent

    wax: go up or advance

    Sales were climbing after prices were lowered

    Synonyms: mount, rise

    Antonyms: wane

    rise: increase in value or to a higher point

    prices climbed steeply

    the value of our house rose sharply last year

    Synonyms: go up