mount nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mount nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mount giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mount.

Từ điển Anh Việt

  • mount

    /maunt/

    * danh từ

    núi ((thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) Mt)

    Mt Everest: núi Ê-vơ-rét

    * danh từ

    mép (viền quanh) bức tranh

    bìa (để) dán tranh

    khung, gọng, giá

    ngựa cưỡi

    * ngoại động từ

    leo, trèo lên

    to mount a hill: trèo lên một ngọn đồi

    to mount a ladder: trèo thang

    cưỡi

    to mount a horse: cưỡi ngựa

    nâng lên, cất lên, đỡ lên, kéo lên, cho cưỡi lên

    đóng khung, lắp táp, cắm vào, dựng lên, đặt, sắp đặt, dán vào, đóng vào

    to mount a diamond in platinum: găn một viên kim cương vào miếng bạch kim

    to mount a photograph: dán ảnh vào bìa cứng

    to mount a loom: lắp một cái máy dệt

    to mount a gun: đặt một khẩu súng

    to mount a play: dựng một vở kịch

    mang, được trang bị

    the fort mounts a hundred guns: pháo đài được trang bị một trăm khẩu súng

    quân to mount guard: làm nhiệm vụ canh gác

    mỹ to mount an attack: mở một cuộc tấn công

    cho nhảy (cái) vật nuôi

    * nội động từ

    lên, cưỡi, trèo, leo

    to mount on the scaffolf: lên đoạn đầu đài

    to mount on a horse: cưỡi trên mình ngựa

    lên, bốc lên

    blush mounts to face: mặt đỏ ửng lên

    tăng lên

    prices mount up every day: giá cả ngày càng tăng

    the struggle of the people against depotism and oppression mounts: cuộc đấu tranh của nhân dân chống chuyên chế và áp bức tăng lên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • mount

    * kỹ thuật

    bệ

    bệ (máy)

    cài đặt

    chân

    chân đèn

    cột chống

    đặt

    đậu ngót ngầm

    đế

    đế giá

    dựng

    gắn

    gắn vào

    ghép

    giá

    giá đỡ

    giữ

    gọng

    kẹp

    khung

    lắp

    lắp đặt

    lắp ghép

    lắp lên giá

    lắp ráp

    lắp vào

    ráp

    ráp vào

    sự dựng

    sự gia cố

    sự lắp

    thiết lập

    xếp vào

    xây dựng:

    đóng vào khung

    trụ lắp

    toán & tin:

    lắp, đặt, cài

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mount

    a mounting consisting of a piece of metal (as in a ring or other jewelry) that holds a gem in place

    the diamond was in a plain gold mount

    Synonyms: setting

    attach to a support

    They mounted the aerator on a floating

    fix onto a backing, setting, or support

    mount slides for macroscopic analysis

    put up or launch

    mount a campaign against pornography

    prepare and supply with the necessary equipment for execution or performance

    mount a theater production

    mount an attack

    mount a play

    Synonyms: put on

    Similar:

    saddle horse: a lightweight horse kept for riding only

    Synonyms: riding horse

    climb: the act of climbing something

    it was a difficult climb to the top

    mountain: a land mass that projects well above its surroundings; higher than a hill

    backing: something forming a back that is added for strengthening

    wax: go up or advance

    Sales were climbing after prices were lowered

    Synonyms: climb, rise

    Antonyms: wane

    hop on: get up on the back of

    mount a horse

    Synonyms: mount up, get on, jump on, climb on, bestride

    Antonyms: hop out

    climb: go upward with gradual or continuous progress

    Did you ever climb up the hill behind your house?

    Synonyms: climb up, go up

    ride: copulate with

    The bull was riding the cow