mounting nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mounting nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mounting giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mounting.

Từ điển Anh Việt

  • mounting

    /'mouldiɳ/

    * danh từ

    sự trèo, sự lên

    sự tăng lên

    giá, khung

  • mounting

    (máy tính) lắp ráp; khung

    panel m. lắp ráp theo bảng

    rack m. lắp ráp trên giá

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • mounting

    * kỹ thuật

    bệ (camera đèn)

    bộ thiết bị

    dựng

    ghép

    giá

    giá khung

    khung

    lắp đặt

    lắp ráp

    sự chống

    sự dựng

    sự lắp đặt

    sự lắp ráp

    thiết bị

    thiết bị lắp

    trang bị

    cơ khí & công trình:

    gắn, lắp máy

    mặt lắp ghép

    xây dựng:

    sự lắp (ráp)

    điện lạnh:

    sự lắp máy

    điện:

    việc lắp đặt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mounting

    framework used for support or display

    Similar:

    climb: an event that involves rising to a higher point (as in altitude or temperature or intensity etc.)

    Synonyms: climbing

    mount: attach to a support

    They mounted the aerator on a floating

    wax: go up or advance

    Sales were climbing after prices were lowered

    Synonyms: mount, climb, rise

    Antonyms: wane

    mount: fix onto a backing, setting, or support

    mount slides for macroscopic analysis

    mount: put up or launch

    mount a campaign against pornography

    hop on: get up on the back of

    mount a horse

    Synonyms: mount, mount up, get on, jump on, climb on, bestride

    Antonyms: hop out

    climb: go upward with gradual or continuous progress

    Did you ever climb up the hill behind your house?

    Synonyms: climb up, mount, go up

    mount: prepare and supply with the necessary equipment for execution or performance

    mount a theater production

    mount an attack

    mount a play

    Synonyms: put on

    ride: copulate with

    The bull was riding the cow

    Synonyms: mount