climber nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

climber nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm climber giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của climber.

Từ điển Anh Việt

  • climber

    /'klaimə/

    * danh từ

    người leo trèo, người leo núi

    (thực vật học) cây leo

    (động vật học) chim leo trèo

    (nghĩa bóng) kẻ thích bon chen ((cũng) social_climber)

    (như) climbing_irons

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • climber

    a vine or climbing plant that readily grows up a support or over other plants

    someone who climbs as a sport; especially someone who climbs mountains

    the lead climber looked strong still but his partner often slumped in his ropes

    Similar:

    social climber: someone seeking social prominence by obsequious behavior

    mounter: someone who ascends on foot

    a solitary mounter of the staircase

    crampon: an iron spike attached to the shoe to prevent slipping on ice when walking or climbing

    Synonyms: crampoon, climbing iron