a là gì?
Từ điển Anh Việt
a
/ei, ə/
* danh từ, số nhiều as, a's
(thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt
his health is a: sức khoẻ anh ta vào loại a
(âm nhạc) la
a sharp: la thăng
a flat: la giáng
người giả định thứ nhất; trường hợp giả định thứ nhất
from a to z: từ đầu đến đuôi, tường tận
not to know a from b: không biết tí gì cả; một chữ bẻ đôi cũng không biết
* mạo từ
một; một (như kiểu); một (nào đó)
a very cold day: một ngày rất lạnh
a dozen: một tá
a few: một ít
all of a size: tất cả cùng một cỡ
a Shakespeare: một (văn hào như kiểu) Sếch-xpia
a Mr Nam: một ông Nam (nào đó)
cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...;
a cup: cái chén
a knife: con dao
a son of the Party: người con của Đảng
a Vietnamese grammar: cuốn ngữ pháp Việt Nam
* giới từ
mỗi, mỗi một
twice a week: mỗi tuần hai lần
a
c/dc receiver
(Tech) máy thu chạy điện xoay chiều-một chiều = universal receiver
a
c/dc ringing
(Tech) phép gọi điện xoay chiều-một chiều
A
M/FM receiver
(Tech) máy thu biến điệu biên-tần
A
M/FM tuner
(Tech) bộ điều hưởng biên-tần
Từ điển Anh Anh - Wordnet
a
the 1st letter of the Roman alphabet
the blood group whose red cells carry the A antigen
Similar:
angstrom: a metric unit of length equal to one ten billionth of a meter (or 0.0001 micron); used to specify wavelengths of electromagnetic radiation
Synonyms: angstrom unit
vitamin a: any of several fat-soluble vitamins essential for normal vision; prevents night blindness or inflammation or dryness of the eyes
Synonyms: antiophthalmic factor, axerophthol
deoxyadenosine monophosphate: one of the four nucleotides used in building DNA; all four nucleotides have a common phosphate group and a sugar (ribose)
adenine: (biochemistry) purine base found in DNA and RNA; pairs with thymine in DNA and with uracil in RNA
ampere: the basic unit of electric current adopted under the Systeme International d'Unites
a typical household circuit carries 15 to 50 amps
Synonyms: amp