sum nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sum nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sum giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sum.

Từ điển Anh Việt

  • sum

    /sʌm/

    * danh từ

    tổng số; (toán) tổng

    the sum of two and three is five: tổng của hai và ba là năm

    số tiền

    a round sum: một số tiền đáng kể

    nội dung tổng quát

    the sum and substance of his objections is this: nội dung tổng quát và thực chất những lời phản đối của anh ta là điều này

    bài toán số học

    to be good at sums: giỏi toán

    in sum

    nói tóm lại

    * ngoại động từ

    cộng

    phát biểu ý kiến về tính nết (của ai)

    * nội động từ

    cộng lại

    to sum up

    tóm tắt, tổng kết (ý kiến...)

    kết luận (một vụ kiện)

  • sum

    tổng

    s. of angles tổng các góc

    s. of complex numbers tổng các số phức

    s. of directed line segments tổng các đoạn thẳng

    s. of like powers tổng của các số có luỹ thừa giống nhau

    s. of matrices tổng các ma trận

    s. of real numbers tổng các số thực

    s. of mixed numbers tổng các số hỗn hợp

    s. of irrational numbers tổng các số vô tỷ

    s. of sets tổng các tập hợp

    s. of vectors tổng các vectơ

    algebraic s. tổng đại số

    arithmetic s. tổng số học

    cardinal s. tổng bản số

    cofibered s. tổng đối thớ

    cosine s. tổng cosin

    direct s. tổng trực tiếp

    discrere direct s. (đại số) tổng trực tiếp [rời rạc, yếu]

    ideal s. (đại số) tổng iđêan

    lattice s. (vật lí) tổng mạng

    logical s. (logic học) tổng logic

    log-exponential s. (giải tích) tổng số mũ lôga

    partial s. tổng riêng

    trigonometric s. tổng lượng giác

    vector s. tổng vectơ

Từ điển Anh Anh - Wordnet