summons nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

summons nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm summons giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của summons.

Từ điển Anh Việt

  • summons

    /'sʌmən/

    * danh từ

    sự gọi đến, sự triệu đến

    (pháp lý) trát đòi hầu toà

    to serve a summons on someone: gửi trát đòi ai ra hầu toà

    * ngoại động từ

    (pháp lý) đòi ra hầu toà, gửi trát đòi ra hầu toà

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • summons

    an order to appear in person at a given place and time

    a writ issued by authority of law; usually compels the defendant's attendance in a civil suit; failure to appear results in a default judgment against the defendant

    Synonyms: process

    Similar:

    bidding: a request to be present

    they came at his bidding

    summon: call in an official matter, such as to attend court

    Synonyms: cite

    summon: call in an official matter, such as to attend court

    Synonyms: cite

    summon: ask to come

    summon a lawyer

    muster: gather or bring together

    muster the courage to do something

    she rallied her intellect

    Summon all your courage

    Synonyms: rally, summon, come up, muster up

    mobilize: make ready for action or use

    marshal resources

    Synonyms: mobilise, marshal, summon