bidding nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bidding nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bidding giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bidding.

Từ điển Anh Việt

  • bidding

    /'bidiɳ/

    * danh từ

    sự đặt giá

    sự mời

    xự xướng bài (bài brit)

    mệnh lệnh

    to do someone's bidding

    tuân lệnh ai; vâng lệnh ai

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • bidding

    * kinh tế

    đặt giá mua

    * kỹ thuật

    đấu thầu

    sự mời thầu

    cơ khí & công trình:

    sự đặt giá

    xây dựng:

    sự đặt giá thầu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bidding

    a request to be present

    they came at his bidding

    Synonyms: summons

    Similar:

    command: an authoritative direction or instruction to do something

    Synonyms: bid, dictation

    bid: (bridge) the number of tricks a bridge player is willing to contract to make

    offer: propose a payment

    The Swiss dealer offered $2 million for the painting

    Synonyms: bid, tender

    wish: invoke upon

    wish you a nice evening

    bid farewell

    Synonyms: bid

    bid: ask for or request earnestly

    The prophet bid all people to become good persons

    Synonyms: beseech, entreat, adjure, press, conjure

    bid: make a demand, as for a card or a suit or a show of hands

    He called his trump

    Synonyms: call

    bid: make a serious effort to attain something

    His campaign bid for the attention of the poor population

    invite: ask someone in a friendly way to do something

    Synonyms: bid