conjure nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
conjure
/'kʌndʤə/
* động từ
làm trò ảo thuật
to conjure a rabbit out of an hat: làm trò ảo thuật cho một con thỏ chui từ cái mũ ra
làm phép phù thuỷ
gọi hồn, làm hiện hồn
to conjure up the spirits of the dead: gọi hồn người chết
gợi lên
to conjure up visions of the past: gợi lên những hình ảnh của quá khứ
trịnh trọng kêu gọi
conjure man
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lão phù thuỷ
conjure woman
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mụ phù thuỷ
a name of conjure with
người có thế lực lớn, người có nhiều ảnh hưởng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
conjure
Similar:
raise: summon into action or bring into existence, often as if by magic
raise the specter of unemployment
he conjured wild birds in the air
call down the spirits from the mountain
Synonyms: conjure up, invoke, evoke, stir, call down, arouse, bring up, put forward, call forth
bid: ask for or request earnestly
The prophet bid all people to become good persons
Synonyms: beseech, entreat, adjure, press
conspire: engage in plotting or enter into a conspiracy, swear together
They conspired to overthrow the government