invite nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
invite
/in'vait /
* ngoại động từ
mời
đem lại
carelessness invites accidentd: sự cẩu thả thường đem lại tai nạn
lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng
a scenery which invites a painter's brush: một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ
* nội động từ
đưa ra lời mời
lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng['invait]
* danh từ, (thông tục)
sự mời; lời mời
giấy mời
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
invite
* kỹ thuật
mời
Từ điển Anh Anh - Wordnet
invite
a colloquial expression for invitation
he didn't get no invite to the party
increase the likelihood of
ask for trouble
invite criticism
Synonyms: ask for
invite someone to one's house
Can I invite you for dinner on Sunday night?
ask someone in a friendly way to do something
Synonyms: bid
have as a guest
I invited them to a restaurant
Synonyms: pay for
ask to enter
We invited the neighbors in for a cup of coffee
Synonyms: ask in
request the participation or presence of
The organizers invite submissions of papers for the conference
Synonyms: call for
Similar:
tempt: give rise to a desire by being attractive or inviting
the window displays tempted the shoppers
receive: express willingness to have in one's home or environs
The community warmly received the refugees
Synonyms: take in