summon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

summon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm summon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của summon.

Từ điển Anh Việt

  • summon

    /'sʌmən/

    * ngoại động từ

    gọi đến, mời đến, triệu đến; triệu tập (cuộc họp)

    kêu gọi (một thành phố...) đầu hàng

    to summon up

    tập trung

    to summon up one's courage: tập trung hết can đảm

    to summon up one's strength: tập trung hết sức lực

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • summon

    call in an official matter, such as to attend court

    Synonyms: summons, cite

    ask to come

    summon a lawyer

    Similar:

    muster: gather or bring together

    muster the courage to do something

    she rallied her intellect

    Summon all your courage

    Synonyms: rally, come up, muster up

    mobilize: make ready for action or use

    marshal resources

    Synonyms: mobilise, marshal