marshal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

marshal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm marshal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của marshal.

Từ điển Anh Việt

  • marshal

    /'mɑ:ʃəl/

    * danh từ

    (quân sự) nguyên soái, thống chế

    Marshal of the Royal Air Force: thống chế không quân (Anh)

    vị quan phụ trách nghi lễ, quan chủ tế

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảnh sát trưởng, quận trưởng

    * động từ

    sắp đặt vào hàng ngũ; sắp xếp theo thứ tự

    đưa dẫn (một cách trang trọng)

    the guest was marshalled into the presence og the President: vị khách được đưa vào yết kiến chủ tịch

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • marshal

    * kinh tế

    điều độ

    điều phối

    sắp đặt

    * kỹ thuật

    ghép nối

    thu thập

    điện:

    xếp nối

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • marshal

    a law officer having duties similar to those of a sheriff in carrying out the judgments of a court of law

    Synonyms: marshall

    (in some countries) a military officer of highest rank

    Synonyms: marshall

    place in proper rank

    marshal the troops

    arrange in logical order

    marshal facts or arguments

    lead ceremoniously, as in a procession

    Similar:

    mobilize: make ready for action or use

    marshal resources

    Synonyms: mobilise, summon