marshall nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
marshall nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm marshall giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của marshall.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
marshall
United States actor (1914-1998)
Synonyms: E. G. Marshall
United States general and statesman who as Secretary of State organized the European Recovery Program (1880-1959)
Synonyms: George Marshall, George Catlett Marshall
United States jurist; as chief justice of the Supreme Court he established the principles of United States constitutional law (1755-1835)
Synonyms: John Marshall
Similar:
marshal: (in some countries) a military officer of highest rank
marshal: a law officer having duties similar to those of a sheriff in carrying out the judgments of a court of law
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Từ liên quan
- marshall
- marshalling
- marshall aid
- marshall plan
- marshall test
- marshall islands
- marshall mcluhan
- marshall, alfred
- marshalling area
- marshalling plan
- marshalling yard
- marshalling track
- marshall economics
- marshalling siding
- marshalling of assets
- marshallian demand curve
- marshalling of securities
- marshall - lerner condition