marshals nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

marshals nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm marshals giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của marshals.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • marshals

    Similar:

    united states marshals service: the United States' oldest federal law enforcement agency is responsible today for protecting the Federal Judiciary and transporting federal prisoners and protecting federal witnesses and managing assets seized from criminals and generally ensuring the effective operation of the federal judicial system

    Synonyms: US Marshals Service

    marshal: a law officer having duties similar to those of a sheriff in carrying out the judgments of a court of law

    Synonyms: marshall

    marshal: (in some countries) a military officer of highest rank

    Synonyms: marshall

    marshal: place in proper rank

    marshal the troops

    marshal: arrange in logical order

    marshal facts or arguments

    mobilize: make ready for action or use

    marshal resources

    Synonyms: mobilise, marshal, summon

    marshal: lead ceremoniously, as in a procession

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).