tally nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
tally
/'tæli/
* danh từ
sự kiểm điểm (hàng hoá, tên...)
nhãn (ghi tên hàng); biển (khắc tên cây ở vường bách thảo...)
(pháp lý) bản đối chiếu, vật đối chiếu
(thương nghiệp) số tính toán (chục, tá, trăm...)
(sử học) thẻ ghi nợ; dấu khắc để ghi nợ
* ngoại động từ
kiểm (tên, hàng hoá...)
gắn nhãn, đeo biển vào
(sử học) khắc đấu (để ghi nợ...)
* nội động từ
kiểm, đếm
hợp nhau, phù hợp, ăn khớp với nhau
what you say doesn't tally with what he told me: điều anh nói không phù hợp với điều nó đã nói với tôi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tally
keep score, as in games
Synonyms: chalk up
Similar:
run: a score in baseball made by a runner touching all four bases safely
the Yankees scored 3 runs in the bottom of the 9th
their first tally came in the 3rd inning
reckoning: a bill for an amount due
count: the act of counting; reciting numbers in ascending order
the counting continued for several hours
Synonyms: counting, numeration, enumeration, reckoning
match: be compatible, similar or consistent; coincide in their characteristics
The two stories don't agree in many details
The handwriting checks with the signature on the check
The suspect's fingerprints don't match those on the gun
Synonyms: fit, correspond, check, jibe, gibe, agree
Antonyms: disagree
score: gain points in a game
The home team scored many times
He hit a home run
He hit .300 in the past season
total: determine the sum of
Add all the people in this town to those of the neighboring town
Synonyms: tot, tot up, sum, sum up, summate, tote up, add, add together, add up