correspond nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

correspond nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm correspond giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của correspond.

Từ điển Anh Việt

  • correspond

    /,kɔris'pɔnd/

    * nội động từ

    xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với

    expenses do not correspond to income: chi tiêu không phù hợp với thu nhập

    to correspond do sample: đúng với hàng mẫu

    tương đương, đối nhau

    the American Congress corresponds to the British Parliament: quốc hội Mỹ tương đương với nghị viện Anh

    the two windows do not correspond: hai cửa sổ không cân đối nhau

    giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ

  • correspond

    tương ứng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • correspond

    * kinh tế

    trao đổi thư từ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • correspond

    exchange messages

    My Russian pen pal and I have been corresponding for several years

    Similar:

    match: be compatible, similar or consistent; coincide in their characteristics

    The two stories don't agree in many details

    The handwriting checks with the signature on the check

    The suspect's fingerprints don't match those on the gun

    Synonyms: fit, check, jibe, gibe, tally, agree

    Antonyms: disagree

    equate: be equivalent or parallel, in mathematics

    represent: take the place of or be parallel or equivalent to

    Because of the sound changes in the course of history, an 'h' in Greek stands for an 's' in Latin

    Synonyms: stand for