kernel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

kernel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kernel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kernel.

Từ điển Anh Việt

  • kernel

    /'kə:nl/

    * danh từ

    (thực vật học) nhân (trong quả hạch)

    hạt (lúa mì)

    (nghĩa bóng) bộ phận nòng cốt, bộ phận chủ yếu

  • kernel

    (vật lí) hạch; hạt nhân

    k. of integral equation hạch của phương trình tích phân

    extendible k. (đại số) hạch giãn được

    iterated k. hạch lặp

    open k. hạch mở

    reciprocal k. (đại số) hạch giãn được

    resolvent k. hạch giải, giải thức

    symmetric k. hạch đối xứng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • kernel

    * kinh tế

    hạt (lúa mì)

    nhân quả

    * kỹ thuật

    hạch

    hạt

    hạt nhân

    lõi

    nhân

    toán & tin:

    bộ phận chính

    vật lý:

    nhân hạt nhân

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • kernel

    the inner and usually edible part of a seed or grain or nut or fruit stone

    black walnut kernels are difficult to get out of the shell

    Synonyms: meat

    a single whole grain of a cereal

    a kernel of corn

    the choicest or most essential or most vital part of some idea or experience

    the gist of the prosecutor's argument

    the heart and soul of the Republican Party

    the nub of the story

    Synonyms: substance, core, center, centre, essence, gist, heart, heart and soul, inwardness, marrow, meat, nub, pith, sum, nitty-gritty