go down nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
go down
xuống, đi xuống
chìm (tàu thuỷ); lặn (mặt trời, mặt trăng...)
trôi (thức ăn, thức uống...)
this pill won't go down: viên thuốc ấy không nuốt trôi được
được hoan nghênh, được hưởng ứng, được thừa nhận (lời giải thích, lời xin lỗi, câu chuyện, vở kịch...)
the new play went down very well with the audiences: vở kịch mới được người xem hoan nghênh nhiệt liệt
được tiếp tục (cho đến)
bị đánh ngã, bại trận
to go down before an opponent: bị địch thủ đánh ngã
to go down in an exam: thi hỏng
ra trường (đại học)
yên tĩnh, lắng đi, dịu đi (biển, gió...)
hạ (giá cả)
được ghi lại, được ghi nhớ
to go down in history: được ghi lại trong lịch sử
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
go down
* kinh tế
giá cả hạ xuống
giảm bớt
sụt giảm
* kỹ thuật
chìm
ngập (tàu)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
go down
be recorded or remembered
She will go down as the first feminist
be ingested
This wine sure goes down well
The food wouldn't go down
be defeated
If America goes down, the free world will go down, too
Similar:
descend: move downward and lower, but not necessarily all the way
The temperature is going down
The barometer is falling
The curtain fell on the diva
Her hand went up and then fell again
sink: go under, "The raft sank and its occupants drowned"
Antonyms: float
decline: grow smaller
Interest in the project waned
Synonyms: wane
set: disappear beyond the horizon
the sun sets early these days
Synonyms: go under
Antonyms: rise
crash: stop operating
My computer crashed last night
The system goes down at least once a week