do nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
do
/du:, du/
* ngoại động từ did, done
làm, thực hiện
to do one's duty: làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ
to do one's best: làm hết sức mình
làm, làm cho, gây cho
to do somebody good: làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai
to do somebody harm: làm hại ai
to do somebody credit: làm ai nổi tiếng
làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch
to do one's lessons: làm bài, học bài
to do a sum: giải bài toán, làm bài toán
the "Arabian Nights" done into English: cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh
((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết
how many pages have you done?: anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?
have you done laughing?: anh đã cười hết chưa?
dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn
to do one's room: thu dọn buồng
to do one's hair: vấn tóc, làm đầu
nấu, nướng, quay, rán
meat done to a turn: thịt nấu (nướng) vừa chín tới
đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ
to do Hamlet: đóng vai Hăm-lét
to do the polite: làm ra vẻ lễ phép
làm mệt lử, làm kiệt sức
I am done: tôi mệt lử
đi, qua (một quãng đường)
to do six miles in an hour: đi qua sáu dặm trong một giờ
(từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
to do someone out of something: lừa ai lấy cái gì
(thông tục) đi thăm, đi tham quan
to do the museum: tham quan viện bảo tàng
(từ lóng) chịu (một hạn tù)
(từ lóng) cho ăn, đãi
they do him very well: họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành
to do oneself well: ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc
* nội động từ
làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động
he did well to refuse: hắn từ chối là (xử sự) đúng
to do or die; to do and die: phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt
have you done with that book?: anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?
have done!: thôi đi! thế là đủ rồi!
he has done with smoking: hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá
được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp
will that do?: cái đó được không? cái đó có ổn không?
that will do: điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy
this sort of work won't do for him: loại công việc đó đối với hắn không hợp
it won't do to play all day: chơi rong cả ngày thì không ổn
thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở
how do you do?: anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
he is doing very well: anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm
we can do well without your help: không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi
* nội động từ
(dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định)
do you smoke?: anh có hút thuốc không?
I do not know his name: tôi không biết tên anh ta
(dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh)
do come: thế nào anh cũng đến nhé
I do wish he could come: tôi rất mong anh ấy có thể đến được
* động từ
(dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
he works as much as you do: hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc)
he likes swimming and so do I: hắn thích bơi và tôi cũng vậy
did you meet him? Yes I did: anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp
he speaks English better than he did: bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia
to do again
làm lại, làm lại lần nữa
to do away [with]
bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
this old custom is done away with: tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi
to do away with oneself: tự tử
to do by
xử sự, đối xử
do as you would be done by: hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình
to do for (thông tục)
chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)
khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận
he is done for: hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi
to do in (thông tục)
bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù
rình mò theo dõi (ai)
khử (ai), phăng teo (ai)
làm mệt lử, làm kiệt sức
to do off
bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)
bỏ (thói quen)
to do on
mặc (áo) vào
to do over
làm lại, bắt đầu lại
(+ with) trát, phết, bọc
to do up
gói, bọc
done up in brown paper: gói bằng giấy nâu gói hàng
sửa lại (cái mũ, gian phòng...)
làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
to do with
vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
we can do with a small house: một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
I can do with another glass: (đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được
to do without
bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến
he can't do without his pair of crutches: anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
to do battle
lâm chiến, đánh nhau
to do somebody's business
giết ai
to do one's damnedest
(từ lóng) làm hết sức mình
to do to death
giết chết
to do in the eye
(từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
to do someone proud
(từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
to do brown
(xem) brown
done!
được chứ! đồng ý chứ!
it isn't done!
không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
well done!
hay lắm! hoan hô!
* danh từ
(từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp
(thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt
we've got a do on tonight: đêm nay bọn ta có bữa chén
(số nhiều) phần
fair dos!: chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!
(Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công
* danh từ
(âm nhạc) đô
(viết tắt) của ditto
do
làm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
do
the syllable naming the first (tonic) note of any major scale in solmization
get (something) done
I did my job
Synonyms: perform
proceed or get along
How is she doing in her new job?
How are you making out in graduate school?
He's come a long way
Synonyms: fare, make out, come, get along
create or design, often in a certain way
Do my room in blue
I did this piece in wood to express my love for the forest
Synonyms: make
Antonyms: unmake
carry on or function
We could do with a little more help around here
Synonyms: manage
travel or traverse (a distance)
This car does 150 miles per hour
We did 6 miles on our hike every day
Similar:
bash: an uproarious party
Synonyms: brawl
doctor of osteopathy: doctor's degree in osteopathy
make: engage in
make love, not war
make an effort
do research
do nothing
make revolution
perform: carry out or perform an action
John did the painting, the weeding, and he cleaned out the gutters
the skater executed a triple pirouette
she did a little dance
Synonyms: execute
cause: give rise to; cause to happen or occur, not always intentionally
cause a commotion
make a stir
cause an accident
Synonyms: make
practice: carry out or practice; as of jobs and professions
practice law
suffice: be sufficient; be adequate, either in quality or quantity
A few words would answer
This car suits my purpose well
Will $100 do?
A 'B' grade doesn't suffice to get me into medical school
Nothing else will serve
act: behave in a certain manner; show a certain behavior; conduct or comport oneself
You should act like an adult
Don't behave like a fool
What makes her do this way?
The dog acts ferocious, but he is really afraid of people
Synonyms: behave
serve: spend time in prison or in a labor camp
He did six years for embezzlement
dress: arrange attractively
dress my hair for the wedding