get along nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

get along nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm get along giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của get along.

Từ điển Anh Việt

  • get along

    sống, làm ăn, xoay sở

    to get along without any help: không có sự giúp đỡ cũng vẫn xoay xở được

    tiến bộ

    how are you getting along with your English?: anh học tiếng Anh tiến bộ ra sao rồi?

    (thông tục) hoà thuận với nhau; ăn cánh với nhau

    they get along very well: chúng rất hoà thuận với nhau

    chở đi, đem đi, mang đi

    to get somebody along to the hospital: mang ai vào nhà thương

    (thông tục) đi đi, cút đi

    get along with you!: cút đi! tầm bậy!

Từ điển Anh Anh - Wordnet