fare nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fare nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fare giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fare.

Từ điển Anh Việt

  • fare

    /feə/

    * danh từ

    tiền xe, tiền đò, tiền phà; tiền vé (tàu, máy bay...)

    khách đi xe thuê

    thức ăn, đồ ăn, chế độ ăn

    plentiful fare: thức ăn thừa thãi

    to be fond of good fare: thích ăn ngon

    * nội động từ

    đi đường, đi du lịch

    xảy ra, ở vào tình trạng (nào đó); làm ăn

    how fares it?: tình hình thế nào?

    he fared well in his business: nó làm ăn tốt trong việc kinh doanh

    được khao, được thết

    ăn uống, bồi dưỡng

    to fare badly: ăn tồi

    to fare well

    có sức khoẻ tốt

    công việc làm ăn ổn thoả

    ăn ngon

    to fare well with somebody

    tâm đầu hợp ý với ai

    to fare ill

    có sức khoẻ kém

    công việc làm ăn gặp khó khăn

    to fare ill with something

    gặp khó khăn về vấn đề gì; không may về vấn đề gì

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • fare

    * kinh tế

    chế độ ăn uống

    giá vé hành khách

    thức ăn

    * kỹ thuật

    hóa học & vật liệu:

    trụ bảo vệ

    trụ mỏ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • fare

    the sum charged for riding in a public conveyance

    Synonyms: transportation

    a paying (taxi) passenger

    the food and drink that are regularly served or consumed

    eat well

    Similar:

    menu: an agenda of things to do

    they worked rapidly down the menu of reports

    do: proceed or get along

    How is she doing in her new job?

    How are you making out in graduate school?

    He's come a long way

    Synonyms: make out, come, get along