get across nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
get across nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm get across giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của get across.
Từ điển Anh Việt
get across
đi ngang qua, vượt qua; cho (ai...) đi ngang qua
to get one's troops across the river: cho quân đội qua sông
giải thích rõ ràng, trình bày khúc chiết
to get across an idea: trình bày ý kiến một cách khúc chiết
Từ điển Anh Anh - Wordnet
get across
communicate successfully
I couldn't get across the message
He put over the idea very well
Synonyms: put over
Similar:
click: become clear or enter one's consciousness or emotions
It dawned on him that she had betrayed him
she was penetrated with sorrow
Synonyms: get through, dawn, come home, sink in, penetrate, fall into place
traverse: travel across or pass over
The caravan covered almost 100 miles each day
Synonyms: track, cover, cross, pass over, get over, cut through, cut across
Từ liên quan
- get
- geta
- getup
- get at
- get by
- get in
- get it
- get on
- get to
- get up
- get-go
- get-up
- getter
- get off
- get out
- getable
- getaway
- getting
- get away
- get back
- get down
- get even
- get hold
- get into
- get laid
- get onto
- get over
- get well
- get wind
- get wise
- get word
- gettable
- get about
- get ahead
- get along
- get going
- get it on
- get stuck
- get worse
- getatable
- get a line
- get a load
- get a look
- get abroad
- get across
- get around
- get behind
- get moving
- get rid of
- gettysburg