penetrate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
penetrate
/'penitreit/
* ngoại động từ
thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua
đâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm...)
làm thấm nhuần
to penetrate someone with an idea: làm cho ai thấm nhuần một tư tưởng
(nghĩa bóng) nhìn thấu, thấu suốt, hiểu thấu
to penetrate someone's mind: nhìn thấu được ý nghĩ của ai
to penetrate the truth: hiểu thấu sự thật
* nội động từ
(+ into) thâm nhập, lọt vào
(+ to, through) xuyên đến, xuyên qua
thấu vào, thấm vào
penetrate
thâm nhập; thấm vào
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
penetrate
* kinh tế
lọt vào
thấm vào
* kỹ thuật
lọt
ngấm qua
thấm qua
xuyên
xuyên qua
toán & tin:
thâm nhập, thấm vào
Từ điển Anh Anh - Wordnet
penetrate
pass into or through, often by overcoming resistance
The bullet penetrated her chest
Synonyms: perforate
come to understand
make one's way deeper into or through
The hikers did not manage to penetrate the dense forest
insert the penis into the vagina or anus of
Did the molester penetrate the child?
Similar:
click: become clear or enter one's consciousness or emotions
It dawned on him that she had betrayed him
she was penetrated with sorrow
Synonyms: get through, dawn, come home, get across, sink in, fall into place
infiltrate: enter a group or organization in order to spy on the members
The student organization was infiltrated by a traitor
permeate: spread or diffuse through
An atmosphere of distrust has permeated this administration
music penetrated the entire building
His campaign was riddled with accusations and personal attacks
Synonyms: pervade, interpenetrate, diffuse, imbue, riddle