bottom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bottom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bottom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bottom.

Từ điển Anh Việt

  • bottom

    /'bɔtəm/

    * danh từ

    phần dưới cùng; đáy

    at the bottom of the street: ở cuối phố

    the bottom of a page: cuối trang

    the bottom of a glass: đáy cốc

    to sink to the bottom: chìm xuống đáy (biển)

    from the bottom of one's heart: tự đáy lòng

    (hàng hải) bụng tàu; tàu

    mặt (ghế)

    đít

    to kick someone's bottom: đá đít người nào

    to fall on one's bottom: ngã phệt đít xuống

    cơ sở; ngọn nguồn

    to get to the bottom of a mystery: tìm hiểu ngọn nguồn của một điều bí ẩn

    bản chất

    to be a good man at bottom: bản chất là người tốt

    sức chịu đựng, sức dai

    a horse of good bottom: con ngựa dai sức

    to knock the bottom out of an argument

    bẻ gãy một lý lẽ

    to stand on one's own bottom

    tự lập không nhờ vả ai

    * tính từ

    cuối, cuối cùng, thấp nhất

    bottom price: giá thấp nhất

    căn bản

    to bet one's bottom dollar

    dốc túi đánh cược

    * ngoại động từ

    làm đáy (thùng, xoong...)

    đóng mặt (ghế)

    mò xuống tận đáy; ((nghĩa bóng)) xem xét kỹ lưỡng (một vấn đề)

    (bottom upon) căn cứ vào, dựa trên

    * nội động từ

    chạm đáy

  • bottom

    (Tech) đáy, phần dưới; làm đáy (đ)

Từ điển Anh Anh - Wordnet