rear nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rear nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rear giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rear.

Từ điển Anh Việt

  • rear

    /riə/

    * danh từ

    bộ phận đằng sau, phía sau

    the garden is at the rear of the house: khu vườn ở đằng sau nhà

    (quân sự) hậu phương (đối với tiền tuyến)

    (quân sự) hậu quân

    to bring (close up the rear: đi ở đoạn cuối, đi cuối cùng

    to take (attack) the enemy in the rear: tấn công phía sau lưng địch

    to hang on the rear of the enemy: bám sát địch

    to hang on the rear of enemy: bám sát địch

    đoạn đuôi, đoạn cuối (đám rước...)

    (thông tục) nhà xí, cầu tiêu

    * tính từ

    ở đằng sau, ở phía sau, ở cuối

    rear wheel: bánh sau

    rear waggons: những toa cuối

    * ngoại động từ

    ngẩng lên, đưa lên; lên (giọng)

    to rear one's head: ngẩng đầu lên

    to rear a hand: giơ tay, đưa tay lên

    to rear one's voice: lên giọng

    dựng, xây dựng

    to rear a statue: dựng một bức tượng

    nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy

    to rear children: nuôi dạy con

    nuôi, chăn nuôi; trồng

    to rear cattle: nuôi trâu bò

    to rear plants: trồng cây

    * nội động từ

    lồng lên, chồm lên, dựng lên (ngựa...)

    ((thường) + up) giận dữ đứng dậy

    nhô cao lên (đỉnh núi)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • rear

    * kinh tế

    nuôi

    trồng

    * kỹ thuật

    đằng sau

    lớp đáy

    mặt đáy

    mặt sau

    mặt sau (các tông)

    ở phía sau

    phía sau

    cơ khí & công trình:

    đoạn đuôi

    khúc cuối

    xây dựng:

    hậu

Từ điển Anh Anh - Wordnet