butt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

butt nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm butt giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của butt.

Từ điển Anh Việt

  • butt

    /bʌt/

    * danh từ

    gốc (cây); gốc cuống (lá); báng (súng); đầu núm, đầu cán (roi, gậy...)

    mẩu thuốc lá (hút còn lại)

    cá mình giẹp (như cá bơn...)

    (như) butt-end

    * danh từ

    ((thường) số nhiều) tầm bắn

    trường bắn; bia bắn và ụ đất sau bia

    người làm trò cười; đích làm trò cười

    to be the butt of the whole school: là trò chơi cho cả trường

    * danh từ

    cái húc, cái húc đầu

    to come full butt against...: húc đầu vào...

    * động từ

    húc vào; húc đầu vào

    to butt a man in the stomach: húc đầu vào bụng ai

    đâm vào, đâm sầm vào

    to butt against a tree: đâm sầm phải một cái cây

    to butt in

    (thông tục) xen vào; nói xen vào; can thiệp vào

    to butt in a conversation: xen vào câu chuyện

Từ điển Anh Anh - Wordnet