stooge nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stooge nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stooge giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stooge.
Từ điển Anh Việt
stooge
/'stu:dʤ/
* danh từ
(từ lóng) kiếm (của anh hề)
người thay mặt
người cấp dưới, người phụ việc
bù nhìn
người tập lái máy bay
* nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng vai phụ (cho ai)
đóng vai bù nhìn
to stooge about
(hàng không) bay quanh chờ hạ cánh
to stooge around
lang thang đi chơi
(hàng không) bay; lượn quanh (một mục tiêu)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stooge
cruise in slow or routine flights
act as the stooge
His role was to stooge for the popular comedian
act as a stooge, in a compliant or subordinate manner
He stooged for the flamboyant Senator
Similar:
flunky: a person of unquestioning obedience
butt: a victim of ridicule or pranks
Synonyms: goat, laughingstock